fbpx

Thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh thông dụng

Thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh thông dụng

ITT – Hóa học là một môn khoa học tự nhiên mang tính ứng dụng thực tế cao, cũng là một nhánh liên kết các môn khoa học khác. Hóa học bằng tiếng Anh đã và đang được đưa vào chương trình giảng dạy ở Việt Nam, nhằm giúp học sinh nâng cao vốn kiến thức môn học này một cách toàn diện. Để học tốt môn này, bạn cần phải nắm một số thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh thông dụng.

Hóa học áp dụng rất nhiều vào cuộc sống xung quanh. Hơn thế nữa, Hóa học còn là một trong những môn học chủ chốt cho bất cứ học sinh nào thuộc khối tự nhiên, đặc biệt với những bạn có định hướng nghề nghiệp tương lai theo chuyên ngành bác sĩ, công nghệ thực phẩm, kỹ sư hóa học… thì việc đầu tư vào môn Hóa và thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh là vô cùng quan trọng.

thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh - hóa bằng tiếng anh

Học Hóa bằng tiếng Anh, theo nhận định của một số người học, khó ở số lượng từ vựng và các phương trình cần ghi nhớ. Dưới đây là bảng hệ thống thuật ngữ Hóa học tiếng Anh bạn cần ghi nhớ để dễ dàng hơn khi học bộ môn này.

A
1.      Acid (n)Axit
2.      Acidic (a)Thuộc axit
3.      Addition polymerization reaction (n)Phản ứng cộng trùng hợp
4.      Addition reaction (n)Phản ứng cộng
5.      Alcohol (n)Rượu
6.      Alkali (n)Kiềm
7.      Alkaline (a)Có tính kiềm
8.      Alkane (n)Ankan CNH2N+1
9.      Alkene (n)Anken CNH2N
10. Anion (n)Ion âm
11. Anode (n)Điện cực dương
12. Atmosphere (n)atm
13. Atom (n)Nguyên tử
14. Atomic numberSố hiệu nguyên tử
B
15. Base (n)Base
16. Boiling point (n)Nhiệt độ sôi
C
17. Catalyst (n)Chất xúc tác
18. Cathode (n)Điện cực âm
19. Cation (n)Ion dương
20. Charge (n)Điện tích
21. Chemical change (n)Nhửng thay đổi về hóa học
22. Chemical equation (n)Phương trình hóa học
23. Compound (n)Hợp chất
24. Concentration (n)Nồng độ
25. Condensation (n)Sự ngưng tụ
26. Condensation polymerization (n)Phản ứng trùng ngưng
D
27. Density (n)Tỉ khối
28. Displacement reaction (n)Phản ứng thế
29. Dissociation (n)Sự phân ly
30. Double bond (n)Liên kết đôi
E
31. Element (n)Nguyên tố
32. Empirical formula (n)Công thức đơn giản
33. Equilibrium (n)Sự cân bằng (cân bằng hóa học)
34. Exothermic reaction (n)Phản ứng tỏa nhiệt
35. Exponentiation (n)Lũy thừa
36. Fermentation (n)Sự lên men
37. Fuel (n)Nhiên liệu
38. Functional group (n) nhóm chức
H
39. Hydrogen bonding (n)Liên kết hydrogen
40. Hydrogenation (n)Hydo hóa
41. Hydrolysis (n)Sự thủy phân
I
42. Immiscible liquids (n)Các chất lỏng không tan vào nhau
43. Ionic bond (n)Liên kết ion
44. Ionization energy (n)Năng lượng ion hóa
45. Ionize (v)Ion hóa
46. Isomer (n)Đồng phân
47. Isotope (n)Đồng vị
L
48. Litmus paper (n)Giấy qùy
M
49. Molarity (n)Nồng độ mole
50. Molar (a)Thuộc về mole
51. Mole (n)Mole
52. Mole fraction (n)Tỉ lệ
53. Molecular formula (n)Công thức phân tử
54. Molecular weight (n)Khối lượng phân tử
55. Molecule (n)Phân tử
N
56. Neutral (a)Trung hòa
O
57. Oxidation (n)Sự oxi hóa
58. Oxidation number (n)Số oxi hóa
59. Oxidation reaction (n)Phản ứng oxi hóa
60. Oxidation-reduction-reaction (n)Phản ứng oxi hóa – khử
61. Oxidizing agent (n)Chất oxi hóa
P
62. Periodic table (n)Bảng hệ thống tuàn hoàn
63. Pi bond (n)Liên kết pi
64. Polar molecule (n)Phân tử lưỡng cực
65. Potential energy (n)Thế năng
66. Precipitate (n)Chất kết tủa
Q
67. Quantum number (n)Số lượng tử
68. Ratio (n)Tỉ lệ
69. Reactant (n)Chất tham gia phản ứng
70. Reactivity series (n)Dãy hoạt động hóa học
71. Reducing agent (n)Chất khử
72. Reduction (n)Sự khử
73. Reduction reaction (n)Phản ứng khủ
S
74. Salt (n)Muối
75. Single bondLiên kết ba
76. Solute (n)Chất tan
77. Solution (n)Dung dịch
78. Solvent (n)Dung môi
79. Stp (n)Điều kiện chuẩn
80. Structural isomer (n)Đồng phân cấu trúc

Intertu Education hiện đang chiêu sinh khóa học Hóa học bằng tiếng AnhHóa học chương trình quốc tế (IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry). Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.

Intertu Education

.
.
.