ITT – Hóa học là một môn khoa học tự nhiên mang tính ứng dụng thực tế cao, cũng là một nhánh liên kết các môn khoa học khác. Hóa học bằng tiếng Anh đã và đang được đưa vào chương trình giảng dạy ở Việt Nam, nhằm giúp học sinh nâng cao vốn kiến thức môn học này một cách toàn diện. Để học tốt môn này, bạn cần phải nắm một số thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh thông dụng.
Hóa học áp dụng rất nhiều vào cuộc sống xung quanh. Hơn thế nữa, Hóa học còn là một trong những môn học chủ chốt cho bất cứ học sinh nào thuộc khối tự nhiên, đặc biệt với những bạn có định hướng nghề nghiệp tương lai theo chuyên ngành bác sĩ, công nghệ thực phẩm, kỹ sư hóa học… thì việc đầu tư vào môn Hóa và thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh là vô cùng quan trọng.
Học Hóa bằng tiếng Anh, theo nhận định của một số người học, khó ở số lượng từ vựng và các phương trình cần ghi nhớ. Dưới đây là bảng hệ thống thuật ngữ Hóa học tiếng Anh bạn cần ghi nhớ để dễ dàng hơn khi học bộ môn này.
A | |
1. Acid (n) | Axit |
2. Acidic (a) | Thuộc axit |
3. Addition polymerization reaction (n) | Phản ứng cộng trùng hợp |
4. Addition reaction (n) | Phản ứng cộng |
5. Alcohol (n) | Rượu |
6. Alkali (n) | Kiềm |
7. Alkaline (a) | Có tính kiềm |
8. Alkane (n) | Ankan CNH2N+1 |
9. Alkene (n) | Anken CNH2N |
10. Anion (n) | Ion âm |
11. Anode (n) | Điện cực dương |
12. Atmosphere (n) | atm |
13. Atom (n) | Nguyên tử |
14. Atomic number | Số hiệu nguyên tử |
B | |
15. Base (n) | Base |
16. Boiling point (n) | Nhiệt độ sôi |
C | |
17. Catalyst (n) | Chất xúc tác |
18. Cathode (n) | Điện cực âm |
19. Cation (n) | Ion dương |
20. Charge (n) | Điện tích |
21. Chemical change (n) | Nhửng thay đổi về hóa học |
22. Chemical equation (n) | Phương trình hóa học |
23. Compound (n) | Hợp chất |
24. Concentration (n) | Nồng độ |
25. Condensation (n) | Sự ngưng tụ |
26. Condensation polymerization (n) | Phản ứng trùng ngưng |
D | |
27. Density (n) | Tỉ khối |
28. Displacement reaction (n) | Phản ứng thế |
29. Dissociation (n) | Sự phân ly |
30. Double bond (n) | Liên kết đôi |
E | |
31. Element (n) | Nguyên tố |
32. Empirical formula (n) | Công thức đơn giản |
33. Equilibrium (n) | Sự cân bằng (cân bằng hóa học) |
34. Exothermic reaction (n) | Phản ứng tỏa nhiệt |
35. Exponentiation (n) | Lũy thừa |
36. Fermentation (n) | Sự lên men |
37. Fuel (n) | Nhiên liệu |
38. Functional group (n) | nhóm chức |
H | |
39. Hydrogen bonding (n) | Liên kết hydrogen |
40. Hydrogenation (n) | Hydo hóa |
41. Hydrolysis (n) | Sự thủy phân |
I | |
42. Immiscible liquids (n) | Các chất lỏng không tan vào nhau |
43. Ionic bond (n) | Liên kết ion |
44. Ionization energy (n) | Năng lượng ion hóa |
45. Ionize (v) | Ion hóa |
46. Isomer (n) | Đồng phân |
47. Isotope (n) | Đồng vị |
L | |
48. Litmus paper (n) | Giấy qùy |
M | |
49. Molarity (n) | Nồng độ mole |
50. Molar (a) | Thuộc về mole |
51. Mole (n) | Mole |
52. Mole fraction (n) | Tỉ lệ |
53. Molecular formula (n) | Công thức phân tử |
54. Molecular weight (n) | Khối lượng phân tử |
55. Molecule (n) | Phân tử |
N | |
56. Neutral (a) | Trung hòa |
O | |
57. Oxidation (n) | Sự oxi hóa |
58. Oxidation number (n) | Số oxi hóa |
59. Oxidation reaction (n) | Phản ứng oxi hóa |
60. Oxidation-reduction-reaction (n) | Phản ứng oxi hóa – khử |
61. Oxidizing agent (n) | Chất oxi hóa |
P | |
62. Periodic table (n) | Bảng hệ thống tuàn hoàn |
63. Pi bond (n) | Liên kết pi |
64. Polar molecule (n) | Phân tử lưỡng cực |
65. Potential energy (n) | Thế năng |
66. Precipitate (n) | Chất kết tủa |
Q | |
67. Quantum number (n) | Số lượng tử |
68. Ratio (n) | Tỉ lệ |
69. Reactant (n) | Chất tham gia phản ứng |
70. Reactivity series (n) | Dãy hoạt động hóa học |
71. Reducing agent (n) | Chất khử |
72. Reduction (n) | Sự khử |
73. Reduction reaction (n) | Phản ứng khủ |
S | |
74. Salt (n) | Muối |
75. Single bond | Liên kết ba |
76. Solute (n) | Chất tan |
77. Solution (n) | Dung dịch |
78. Solvent (n) | Dung môi |
79. Stp (n) | Điều kiện chuẩn |
80. Structural isomer (n) | Đồng phân cấu trúc |
Intertu Education hiện đang chiêu sinh khóa học Hóa học bằng tiếng Anh và Hóa học chương trình quốc tế (IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry). Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.
Intertu Education