fbpx

Thuật ngữ Kinh tế bằng tiếng Anh thông dụng

Thuật ngữ Kinh tế bằng tiếng Anh thông dụng

ITT – Xã hội ngày càng phát triển, kèm theo đó là kinh tế cũng phát triển song song với sự tiến bộ của thế giới. Để có thể hòa nhập với sự biến đổi của thị trường thì bạn phải thay đổi bản thân thích ứng với môi trường này, và một trong những thay đổi đầu tiên và tiêu biểu, chắc chắn là bạn phải biết tiếng Anh, mà đặc biệt là thuật ngữ Kinh tế bằng tiếng Anh thì bạn mới có thể theo kịp sự đổi mới.

Có hai đối tượng đang nhắm tới việc học Kinh tế bằng tiếng Anh, một là các bạn học sinh trường quốc tế, đang phải đương đầu với môn học khó nhằn này. Tại một số trường, Kinh tế bằng tiếng Anh có thể là môn học bắt buộc và đòi hỏi bạn phải hoàn thành khóa học này. Học môn Kinh tế bạn sẽ phải gặp các dạng bài tập Toán mà trước đây bạn chưa được làm qua và phải suy luận và phân tích mới có thể giải đề được.

thuật ngữ Kinh tế bằng tiếng Anh-popular

Đối tượng thứ hai là các bạn đã và đang có nhu cầu học Kinh tế quốc tế để có thể làm việc tại các công ty lương cao và có cơ hội làm việc tại nước ngoài. Với vốn từ vựng ít ỏi, đây là điều khá khó khăn khi các bạn không biết sử dụng từ ngữ nào trong giao tiếp hay trong báo cáo. Vì vậy, dưới đây là bảng liệt kê các thuật ngữ Kinh tế bằng tiếng Anh thông dụng.

Thuật ngữ Kinh tế bằng tiếng Anh Dịch sang tiếng Việt
Abolish Bãi bỏ, hủy bỏ
Absolute security An toàn tuyệt đối
Accompany Đi kèm
Account holder Chủ tài khoản
Achieve Đạt được
Adaptor Thiết bị tiếp trợ
Administrative cost Chi phí quản lý
Beneficiary Người thu hưởng
Authorize (Authorization) Cấp phép
BACS Dịch vụ thanh toán tự động giữa ngân hàng
Bank card Thẻ ngân hàng
Banker Người của ngân hàng
Bankrupt Bust Vỡ nợ, phá sản
Carry out Tiến hành
Cash card Thẻ rút tiền mặt
Cash flow Lưu lượng tiền
Cashier Nhân viên thu, chi tiền
Cashpoint Điểm rút tiền mặt
Central switch Máy tính trung tâm
CHAPS Hệ thống thanh toán bù trừ tự động
Charge card Thẻ thanh toán
Check-out till Quầy tính tiền
Cheque card Thẻ séc
Cheque clearing Sự thanh toán séc
Circulation Sự lưu thông
Clear Thanh toán bù trừ
Codeword Ký hiệu (mật)
Collect Thu hồi (nợ)
Commission Tiền hoa hồng
Constantly Không dứt, liên tục
Consumer Người tiêu thụ
Correspondent Ngân hàng cơ quan hệ đại lý
Cost Phí
Counter Quầy (chi tiêu)
Crossed cheque Séc thanh toán bằng chuyển khoản
Current account Tài khoản vãng lai

Intertu Education hiện đang chiêu sinh khóa học Kinh tế bằng tiếng AnhKinh tế chương trình quốc tế (IB Economics, AP Economics, A-level Economics, IGCSE Economics). Mọi thắc mắc và đăng ký xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.

Tìm trung tâm
Gọi trực tiếp
Chat ngay
Chat trên Zalo