ITT – Xã hội ngày càng phát triển, kèm theo đó là kinh tế cũng phát triển song song với sự tiến bộ của thế giới. Để có thể hòa nhập với sự biến đổi của thị trường thì bạn phải thay đổi bản thân thích ứng với môi trường này, và một trong những thay đổi đầu tiên và tiêu biểu, chắc chắn là bạn phải biết tiếng Anh, mà đặc biệt là thuật ngữ Kinh tế bằng tiếng Anh thì bạn mới có thể theo kịp sự đổi mới.
Có hai đối tượng đang nhắm tới việc học Kinh tế bằng tiếng Anh, một là các bạn học sinh trường quốc tế, đang phải đương đầu với môn học khó nhằn này. Tại một số trường, Kinh tế bằng tiếng Anh có thể là môn học bắt buộc và đòi hỏi bạn phải hoàn thành khóa học này. Học môn Kinh tế bạn sẽ phải gặp các dạng bài tập Toán mà trước đây bạn chưa được làm qua và phải suy luận và phân tích mới có thể giải đề được.
Đối tượng thứ hai là các bạn đã và đang có nhu cầu học Kinh tế quốc tế để có thể làm việc tại các công ty lương cao và có cơ hội làm việc tại nước ngoài. Với vốn từ vựng ít ỏi, đây là điều khá khó khăn khi các bạn không biết sử dụng từ ngữ nào trong giao tiếp hay trong báo cáo. Vì vậy, dưới đây là bảng liệt kê các thuật ngữ Kinh tế bằng tiếng Anh thông dụng.
Thuật ngữ Kinh tế bằng tiếng Anh | Dịch sang tiếng Việt |
Abolish | Bãi bỏ, hủy bỏ |
Absolute security | An toàn tuyệt đối |
Accompany | Đi kèm |
Account holder | Chủ tài khoản |
Achieve | Đạt được |
Adaptor | Thiết bị tiếp trợ |
Administrative cost | Chi phí quản lý |
Beneficiary | Người thu hưởng |
Authorize (Authorization) | Cấp phép |
BACS | Dịch vụ thanh toán tự động giữa ngân hàng |
Bank card | Thẻ ngân hàng |
Banker | Người của ngân hàng |
Bankrupt Bust | Vỡ nợ, phá sản |
Carry out | Tiến hành |
Cash card | Thẻ rút tiền mặt |
Cash flow | Lưu lượng tiền |
Cashier | Nhân viên thu, chi tiền |
Cashpoint | Điểm rút tiền mặt |
Central switch | Máy tính trung tâm |
CHAPS | Hệ thống thanh toán bù trừ tự động |
Charge card | Thẻ thanh toán |
Check-out till | Quầy tính tiền |
Cheque card | Thẻ séc |
Cheque clearing | Sự thanh toán séc |
Circulation | Sự lưu thông |
Clear | Thanh toán bù trừ |
Codeword | Ký hiệu (mật) |
Collect | Thu hồi (nợ) |
Commission | Tiền hoa hồng |
Constantly | Không dứt, liên tục |
Consumer | Người tiêu thụ |
Correspondent | Ngân hàng cơ quan hệ đại lý |
Cost | Phí |
Counter | Quầy (chi tiêu) |
Crossed cheque | Séc thanh toán bằng chuyển khoản |
Current account | Tài khoản vãng lai |
Intertu Education hiện đang chiêu sinh khóa học Kinh tế bằng tiếng Anh và Kinh tế chương trình quốc tế (IB Economics, AP Economics, A-level Economics, IGCSE Economics). Mọi thắc mắc và đăng ký xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.