ITT – Có một sự thật mà bạn phải thừa nhận rằng, dù bạn học tại các trường quốc tế, học chương trình tích hợp tại Việt Nam hay thậm chí bạn là người rất giỏi về ngoại ngữ đi chăng nữa thì Toán bằng tiếng Anh là môn học gần như đi vào “kinh điển” khi mà ai nhắc đến nó đều cũng phải ngao ngán. Phần khó nhằn nhất của môn này không gì hơn là thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh.
Toán bằng tiếng Anh đòi hỏi học sinh phải nỗ lực và bỏ ra rất nhiều thời gian để đầu tư cho môn học này nếu không muốn mình bị mất căn bản hay thụt lùi so với các bạn. Các thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh là công cụ bổ trợ tốt nhất để các bạn có thể học và giải bài tập. Nếu không nắm vững những kiến thức cơ bản này, thì chắc chắn các bạn không thể nào vượt qua môn này ngay từ vòng đọc đề bài. Sau đây là một số những thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh mà bạn sẽ thường gặp nhất:
Thuật ngữ tiếng Anh | Dịch sang tiếng Việt |
Index form | Dạng số mũ |
Evaluate | Ước tính |
Simplify | Đơn giản |
Express | Biểu diễn, biểu thị |
Solve | Giải |
Positive | Dương |
Negative | Âm |
Equation | Phương trình |
Equality | Đẳng thức |
Quadratic equation | Phương trình bậc hai |
Root | Nghiệm của phương trình |
Linear equation | Phương trình bậc nhất |
Formulae | Công thức |
Algebraic expression | Biểu thức đại số |
Fraction | Phân số |
Vulgar Fraction | Phân số thường |
Decimal Fraction | Phân số thập phân |
Single Fraction | Phân số đơn |
Simplified Fraction | Phân số tối giản |
Lowest term | Phân số tối giản |
Significant figures | Chữ số có nghĩa |
Decimal place | Vị trí thập phân, chữ số thập phân |
Subject | Chủ thể, đối tượng |
Square | Bình phương |
Square root | Căn bậc hai |
Cube | Lũy thừa bậc ba |
Cube root | Căn bậc ba |
Perimeter | Chu vi |
Area | Diện tích |
Volume | Thể tích |
Quadrilateral | Tứ giác |
Parallelogram | Hình bình hành |
Rhombus | Hình thoi |
Intersection | Giao điểm |
Origin | Gốc tọa độ |
Diagram | Biểu đồ, đồ thị |
Parallel | Song song |
Symmetry | Đối xứng |
Trapezium | Hình thang |
Vertex | Đỉnh |
Vertices | Các đỉnh |
Triangle | Tam giác |
Isosceles triangle | Tam giác cân |
Acute Triangle | Tam giác nhọn |
Circumscribed triangle | Tam giác ngoại tiếp |
Equiangular triangle | Tam giác đều |
Inscribed triangle | Tam giác nội tiếp |
Obtuse triangle | Tam giác tù |
Right-angled triangle | Tam giác vuông |
Scalene triangle | Tam giác thường |
Midpoint | Trung điểm |
Distance | Khoảng cách |
Trigonometry | Lượng giác học |
The sine rule | Quy tắc sin |
The cosine rule | Quy tắc cos |
Cross-section | Mặt ngang cắt |
Pyramid | Hình chóp |
Cuboid | Hình hộp phẳng |
Truncated pyramid | Hình chóp cụt |
Slant edge | Cạnh bên |
Diagonal | Đường chéo |
Inequality | Bất phương trình |
Intertu Education hiện đang chiêu sinh khóa học Toán bằng tiếng Anh và Toán chương trình quốc tế (IB Math, AP Math, A-level Math, IGCSE Math). Mọi thắc mắc và đăng ký xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.